BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ
( Ban hành kèm theo Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính)
Số tt |
Loại phương tiện chịu phí |
Mức thu (nghìn đồng) |
||||||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
||
1 |
Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân |
130 |
390 |
780 |
1.560 |
2.280 |
3.000 |
3.660 |
2 |
Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, rơ moóc và xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ dưới 4.000 kg |
180
|
540
|
1.080
|
2.160
|
3.150
|
4.150
|
5.070
|
3 |
Rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 13.000 kg |
230 |
690 |
1.380 |
2.760 |
4.030 |
5.300 |
6.470 |
4 |
Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg; xe đầu kéo có trọng lượng bản thân dưới 8.500 kg. |
270 |
810 |
1.620 |
3.240 |
4.730 |
6.220 |
7.600 |
5 |
Rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg |
350 |
1.050 |
2.100 |
4.200 |
6.130 |
8.060 |
9.850 |
6 |
Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg; xe đầu kéo có trọng lượng từ 8.500 kg trở lên |
390 |
1.170 |
2.340 |
4.680 |
6.830 |
8.990 |
10.970 |
7 |
Rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; Sơ mi rơ moóc có trọng lượng toàn bộ dưới 27.000 kg |
430 |
1.290 |
2.580 |
5.160 |
7.530 |
9.960 |
12.100 |
8 |
Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 13.000kg đến dưới 19.000 kg |
590 |
1.770 |
3.540 |
7.080 |
10.340 |
13.590 |
16.600 |
9 |
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên |
620 |
1.860 |
3.720 |
7.740 |
10.860 |
14.290 |
17.450 |
10 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg |
720 |
2.160 |
4.320 |
8.640 |
12.610 |
16.590 |
20.260 |
11 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên |
1.040 |
3.120 |
6.240 |
12.480 |
18.220 |
23.960 |
29.260 |