CÔNG TY TNHH XE CHUYÊN DÙNG

AN KHANG

Bạn đánh giá: 5 / 5

Ngôi sao có hiệu lựcNgôi sao có hiệu lựcNgôi sao có hiệu lựcNgôi sao có hiệu lựcNgôi sao có hiệu lực
 

BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ
( Ban hành kèm theo Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của  Bộ Tài chính)

Số tt

Loại phương tiện chịu phí

Mức thu (nghìn đồng)

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

18 tháng

24 tháng

30 tháng

1

Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân

130

390

780

1.560

2.280

3.000

3.660

2

Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, rơ moóc và xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ dưới 4.000 kg

 

180

 

 

 

540

 

 

 

1.080

 

 

 

2.160

 

 

 

3.150

 

 

 

4.150

 

 

5.070

 

3

Rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 13.000 kg

230

690

1.380

2.760

4.030

5.300

6.470

4

Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg; xe đầu kéo có trọng lượng bản thân dưới 8.500 kg.

270

810

1.620

3.240

4.730

6.220

7.600

5

Rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg

350

1.050

2.100

4.200

6.130

8.060

9.850

6

Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg; xe đầu kéo có trọng lượng từ 8.500 kg trở lên

390

1.170

2.340

4.680

6.830

8.990

10.970

7

Rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; Sơ mi rơ moóc có trọng lượng toàn bộ dưới 27.000 kg

430

1.290

2.580

5.160

7.530

9.960

12.100

8

Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 13.000kg đến dưới 19.000 kg

590

1.770

3.540

7.080

10.340

13.590

16.600

9

Rơ moóc, sơ mi rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên

620

1.860

3.720

7.740

10.860

14.290

17.450

10

Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg

720

2.160

4.320

8.640

12.610

16.590

20.260

11

Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên

1.040

3.120

6.240

12.480

18.220

23.960

29.260

zalo zalo